Giải pháp toàn diện để đo điện trở – trở kháng dây cáp điện

Ks. Phùng Đình Đức
Ks. Phùng Đình Đức

Đo điện trở – trở kháng dây cáp điện là một quy trình vô cùng quan trong sản xuất dây cáp điện. Nó đòi hỏi độ chính xác cực cao để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng. Giải pháp thiết bị cũng là vấn đề đau đầu của phòng Quản lý chất lượng của Nhà máy hoặc Phòng kiểm định chất lượng của các Trung tâm đo kiểm. Với kinh nghiệm của mình, DBM xin tổng hợp và đề ra giải pháp toàn diện về đo kiểm chất lượng dây cáp điện như sau:

1. TỔNG QUAN

Trong quá trình sản xuất các loại dây điện, thanh dẫn (rail) và các linh kiện dẫn điện (sector conductor), suất dẫn điện tương ứng với điện trở phải được kiểm tra đúng với giá trị cụ thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm là tốt nhất theo yêu cầu thiết kế trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ.

Công ty DBM đưa ra giải pháp toàn diện và đồng bộ đo kiểm các giá trị này bằng Ohm kế kỹ thuật số, các thiết bị kẹp chuyên dụng và phụ kiện để sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất cáp dẫn điện, thường được sử dụng trong công đoạn theo dõi và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Giai-phap-do-dien-tro-day-cap-dien-1

Hầu hết các nguyên vật liệu sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất cáp điện có hệ số nhiệt cao như đồng 3.93 ‰/K, nhôm 4.03 ‰/K, việc ghi nhận chính xác nhiệt độ của các thiết bị đo trong suốt quá trình đo kiểm là một điều vô cùng quan trọng. Để tối ưu hóa kết quả các thông số được đo, các thiết bị kẹp của Burster được trang bị với công nghệ 4 dây dẫn (4-conductor technology), vì vậy lược bỏ hoàn toàn các yếu tố ảnh hưởng như điện trở tiếp xúc và điện trở rò.

2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN

2.1 Ohm kế chuyên dùng kỹ thuật số độ chính xác cao dòng RESISTOMAT

 

Model

RESISTOMAT® 2304

RESISTOMAT® 2316

Dãy đo

  • 200.000 μΩ
  • 2.00000 mΩ
  • 20.0000 mΩ
  • 200.000 mΩ
  • 2.00000 Ω
  • 20.0000 Ω
  • 200.000 Ω
  • 2.00000 kΩ
  • 20.0000 kΩ
  • 2 mΩ
  • 20 mΩ
  • 200 mΩ
  • 2 Ω
  • 20 Ω
  • 200 Ω
  • 2 kΩ
  • 20 kΩ
  • 200 kΩ

Độ phân giải

  • 0.001 μΩ
  • 0.01 μΩ
  • 0.1 μΩ
  • 1 μΩ
  • 10 μΩ
  • 0.1 mΩ
  • 1 mΩ
  • 10 mΩ
  • 0.1 Ω
  • 0.0001 mΩ
  • 0.001 mΩ
  • 0.01 mΩ
  • 0.0001 Ω
  • 0.001 Ω
  • 0.01 Ω
  • 0.1 Ω
  • 1 Ω
  • 10 Ω

Độ chính xác phép đo

≤ 0.01 % giá trị đo

0.03 % giá trị đo

Hiển thị

200 000 counts

21 000 counts

Chức năng bù nhiệt độ

Bộ so sánh

Cổng giao tiếp

  • RS232
  • RS485
  • IEEE488
  • USB (chọn thêm)
  • Ethernet (chọn thêm)
  • RS232
  • PLC
  • USB (chọn thêm)
  • Ethernet (chọn thêm)

Một số đặc tính kỹ thuật

  • Tự động lựa chọn dãy đo
  • Sử dụng phương pháp đo theo xu hướng (Future-orientated measuring method) với khả năng bù điện từ trường nhiệt (Thermal E.M.F), tính ổn định đo ở mức độ cao nhờ vào phép so sánh hằng số với các giá trị tham chiếu đã lưu
  • Tính toán được đường cong đặc tính nguội của cuộn dây (cooling curves of coils)
  • Cài đặt dòng đo vào cho các giới hạn tương đối và tuyệt đối, phân loại đặc tuyến với đồ thị kiểu thống kê, kiểu thanh trong các phép đo hiệu chuẩn đầu dò, xác định trở kháng và nhiều chức năng khác
  • Dãy đo tự động
  • Chức năng bù nhiệt độ cho tất cả các loại vật liệu
  • Chức năng bù điện từ trường nhiệt (Thermal E.M.F)
  • Bảo vệ điện áp đầu vào lên đến 400 Vrms

2.2 Thiết bị kẹp chuyên dụng độ chính xác cao

2.2.1 Thiết bị kẹp 2383

  • Sử dụng cho cáp bện vật liệu nhôm
  • Đáp ứng các thách thức khi đo tiết diện lớn về cáp nhôm như:
    • Oxy hóa nhanh và suất dẫn điện kém giữa các sợi khác nhau
    • Đòi hỏi hệ số giữa chiều dài và đường kính lớn (chuẩn 20) của mẫu cáp thử
    • Dễ rối các sợi ở đầu cắt mẫu

2.2.2 Thiết bị kẹp 2382 (L/A)

Model 2382L

  • Sử dụng để đo điện trở mẫu dây cáp điện
  • Chiều dài mẫu cáp đo 1000 mm
  • Tiết diện mẫu cáp đo 1 … 1500 mm2
  • Trang bị kèm bể ổn nhiệt điều khiển tự động bằng thermostat, bơm tuần hoàn giúp nhiệt độ phân bố đều trong vùng đo
  • Toàn bộ chiều dài đo của mẫu cáp 1000 mm hoàn toàn ngập trong nước của bể ổn nhiệt

Model 2382A

  • Được sử dụng ngay trong dây chuyền của quá trình sản xuất cáp
  • Tích hợp vào máy bện cáp
  • Không cần đồ gá kẹp hai đầu

2.2.3 Thiết bị kẹp 2381

Model 2381

  • Chiều dài mẫu cáp đo từ 50 đến 1000 mm
  • Tiết diện mẫu cáp đo từ 0.1 mm2 đến 100 mm2
  • Tùy chọn V001 cho phép mở rộng tiết diện đo lên đến 1 mm2 đến 100 mm2

2.3 Phụ kiện chuyên dụng

Để thêm vào độ chính xác và tin cậy các phép đo có được, các phụ kiện đi  kèm sau có thể được sử dụng để hiệu chỉnh thiết bị đo trong quá trình sử dụng

Điện trở chuẩn Cảm biến nhiệt độ Pt 100 Cảm biến nhiệt độ RDT

 

Để được tư vấn và hỗ trợ thêm về kỹ thuật, vui lòng liên hệ www.dbm.com.vn

Cảm ơn bạn đã theo dõi nội dung này.