|
VM 22
|
VM 24
|
VM 25
|
Gia tốc rung |
–
|
0,1 – 240 m/s²
0,2 Hz – 10 kHz
3 Hz – 1 kHz
1 kHz – 10 kHz |
0,1 – 240 m/s²
0,2 Hz – 10 kHz
3 Hz – 1 kHz
1 kHz – 10 kHz |
Tốc độ rung |
0,1 – 1000 mm/s
10 – 1000 Hz |
0,1 – 1000 mm/s
2 – 1000 Hz
10 – 1000 Hz |
0,1 – 1000 mm/s
2 – 1000 Hz
10 – 1000 Hz |
Độ dịch chuyển |
–
|
0,01 – 60 mm
5 – 200 Hz |
0,01 – 60 mm
5 – 200 Hz |
Hệ số chuẩn đoán bạc đạn K(t) |
–
|
–
|
1 – 10 kHz
với bộ nhớ cho giá trị bắt đầu 1600 rms/peak |
Đo RMS/Đỉnh |
có/không
|
có/có
|
có/có
|
Đo hệ số đỉnh (Crest factor) |
–
|
–
|
có/có
|
Độ chính xác đo rung |
± 5 % ± 2 số |
± 5 % ± 2 số |
± 5 % ± 2 số |
Đo tốc độ vòng quay |
–
|
–
|
1 – 9999 rpm, quang học |
Đo nhiệt độ |
–
|
–
|
-40 – 125 °C; hồng ngoại |
Phân tích tần số |
–
|
–
|
125 dòng FFT
gia tốc/ tần số
10 dãy tần số từ 23 đến 11712 Hz |
Đầu ra tai nghe |
–
|
–
|
3.5 mm qua bộ chuyển đổi VM2x-HP; điều khiển được volum |
Cảm biến |
|
Cảm biến gia tốc tín hiệu ra IEPE, đầu nối M12, tích hợp đế từ, VMID |
Độ nhạy danh định |
3,5 mV/ms-2 |
Độ nhạy ngang |
< 5 % |
Kích thước, trọng lượng |
Ø 21; cao 34 mm (không có đầu nối); 53 g |
Nhiệt độ hoạt động |
-20 .. 80 °C |
Cáp nối |
Coiled cable, dài 1.6 m, Ø 4 mm |
Định dạng điểm đo VMID |
Loại số, vỏ bằng thép không gỉ, Ø 25 mm, cao 15 mm; 45 g; dán bằng keo epoxy |
Cung cấp bao gồm |
Máy, cảm biến định dạng điểm đo VMID, cáp USB, chứng nhận hiệu chuẩn, hướng dẫn sử dụng, valy xách tay |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.